Xe tải Isuzu Q-Series
Xe tải Isuzu Q Series có 2 bản là QKR55F và QKR55H sử dụng chung động cơ dung tích 2.8L, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát khí nạp với công suất tối đa 91HP/3400 và Momen xoắn tối đa 196Nm/3100. Hộp số sàn 5 cấp. Kích thước tương ứng của 2 bản là 5,080 x 1,860 x 2,120 và 5,830 x 1,860 x 2,120, vòng quay tối thiểu là 5.8m và 7.2m, trọng lượng toàn tải tương ứng là 3.55 tấn và 4.7 tấn.
Giá xe ôtô tải Isuzu Q-Series
Dòng xe | Tải trọng(kg) | Giá bán (triệu đồng) |
Isuzu QKR55F | 1800 | 376 |
Isuzu QKR55F-16 | 1800 | 387 |
Isuzu QKR55H | 1900 | 450 |
Isuzu QKR55H-16 | 1900 | 456 |
Xe tải Isuzu N-Series
Dòng xe tải Isuzu N Series có 5 bản tải trọng từ 1.4T đến 5.5T. Các dòng này là đối thủ của xe tải nhẹ Hino 300 Series . Nhiều đánh giá so sánh xe tải nhẹ Hino 300 series và Isuzu N series thì dòng Isuzu có lợi thế đáng kể là giá thành khá hấp dẫn trong khi dòng xe Hino thì vẫn được đánh giá cao hơn một chút về chất lượng.
Giá xe tải Isuzu N Series
Dòng xe | Chiều dài thùng (m) | Tải trọng (kg) | Giá bán (triệu đồng) |
Isuzu NLR55E | 3,4 | 1400 | 490 |
Isuzu NMR85H | 4,4 | 1900 | 585 |
Isuzu NPR85K | 4,6 | 3500 | 613 |
Isuzu NQR75L | 5,8 | 5500 | 689 |
Isuzu NQR75M | 6,2 | 5500 | 707 |
Xem chi tiết tại: http://hyundai.otohaiau.com/