Xe đầu kéo Chenglong 1 cầu 2020
Đầu kéo faw có thực sự là cỗ máy kiếm tiền số 1 dành cho bạn
Xe Đầu Kéo FAW 420HP cầu láp được coi là cỗ máy kiếm tiền hoàn hảo không ngừng nghỉ của ngành kinh tế vận tải hàng hóa của Việt Nam. Đằng sau những chiếc xe đầu kéo FAW là những thống kê rất thú vị. FAW luôn luôn nâng cao chất lượng, đa dạng về mẫu mã, thiết kế sang trọng, màu sắc phong phú, trọng tải đáp ứng tối đa yêu cầu của người sử dụng Việt Nam.Là dòng xe tải được giới vận tải gọi là Vua xe tải nó được ví như chúa sơn lâm.
Xe đầu kéo FAW là sự kết hợp tuyệt vời giữa sự đơn giản mà sang trọng nó gần như đạt tới sự hoàn hảo. Sự ra mắt của dòng xe FAW thể hiện triết lý của doanh nghiệp, đáp ứng liên tục cho khách hàng.Với những giá trị tốt nhất dành cho khách hàng, nó thể hiện sự làm việc nghiêm túc và tâm huyết. Chiếc xe luôn mạnh mẽ, trang trí nội thất và ngoại thất hài hòa mới nhau và hơn hết là sự an toàn, thoải mái dành cho lái xe, tiêu thụ nhiên liệu thấp so với các dòng phân khúc và dễ dàng bảo dưỡng.
Đầu kéo faw
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo động cơ 380HP công thức bánh 6X4 :
MODEL XE | CA4259P2K2T1EA80 | |
Công thức bánh xe | 6X4 | |
CaBin | Kiểu | Cabin dòng V nóc cao, sàn bằng, 2 giường nằm |
Nội thất, thiết kế | Tap lô dạng vòm, điều hòa, radio, cửa điện, ghế đệm hơi. Trang thiết bị theo tiêu chuẩn cao nhất. |
|
Động Cơ | Model | WP10.380E32 (Weichai) |
Công suất(kw/rpm) | 261 /2100 | |
Dung tích xilanh(l) | 8.6 | |
Momen xoắn cực đại(N.m/rpm) | 1460/1400-1500 | |
Hộp Số | Model | FAST 12JSD180T |
Tỷ số truyền | i1=15.53,i2=12.08,i3=9.39,i4=7.33,i5=5.73 i6=4.46,i7=3.48,i8=2.71,i9=2.10,i10=1.64 i11=1.28,i12=1.00,IR1=14.86,iR2=3.33 |
|
Ly Hợp | Kích thước lá côn | Φ430 |
Kiểu | Lá đơn, khô, lò xo có trợ lực | |
Cầu | Cầu trước | A1H |
Cầu sau | FAW 457 (4.111) | |
Nhíp | Nhíp trước/sau | Quang nhíp đôi theo tiêu chuẩn |
Phanh | Phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng |
Phanh tay | Dẫn động khí nén + lò xo | |
Kích Thước | Chiều dài cơ sở (mm) | 3150 + 1350 |
Kích thước ngoài (mm) | 6793 x 2490 x 3350 | |
Nhô trước/sau | 1493/800 | |
Vệt bánh trước/sau | 2020/1830 | |
Khoảng sáng gầm xe | 314 | |
Trọng Lượng | Tự trọng | 8805 |
Tải trọng | 16055 | |
Tổng trọng lượng (kg) | 25000 | |
Tải trọng cầu trước | 7000 | |
Tải trọng cầu sau | 18000 | |
Thông Số Kéo | Tải trọng cho phép kéo theo | 49000 |
Lốp | Cỡ lốp | 12.00R22.5-16, Lốp không săm Shuangxing |
Khác | Khả năng leo dốc (%) | 25% |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 103 | |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 600 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất (lit/100km) | 27 | |
Mâm kéo (mm) | Φ50 |
xe đầu kéo bốc cháy trước trạm cảnh sát giao thông ở Nghệ An
(VTC News) - CSGT Diễn Châu (thuộc Phòng CSGT- Công an tỉnh Nghệ An) đang lập biên bản vi phạm giao thông đối với xe đầu kéo ngay trước cổng trạm thì chiếc xe bốc cháy dữ dội.
Bán đầu kéo chenglong H7 model 2019, giá tốt nhất thị trường
Được định hình là dòng xe tải cao cấp của tập đoàn DongFong, xe tải Chenglong được ưu ái kế thừa những công nghệ tốt nhất và đã sớm có mặt tại thị trường Việt Nam từ những năm 1991, 1992. Sau hơn 20 năm phát triển, sản phẩm không ngừng được cải tiến nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng và phù hợp nhất với môi trường hoạt động tại việt Nam. Với doanh số tiêu thụ hàng nghìn xe mỗi năm, cho đến nay xe tải Chenglong của Công ty TNHH ô tô Hải Âu đã được thị trường đón nhận và làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất. Với sự am hiểu về thị trường xe tải Việt Nam sau hơn 20 năm phát triển, cùng với những thành tựu công nghệ từ nhà máy DongFong Liễu Châu. Công ty TNHH ô tô Hải ÂU luôn đặt mình vào vị trí khách hàng và tập trung cải thiện những đăc điểm quan trọng nhất đối với một chiếc xe tải.
Các thông số kỹ thuật chính của xe đầu kéo chenglong H7:
* Động cơ:
+ Loại động cơ: Động cơ Diesel, kiểu Yuichai, loại 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, Tubor tăng áp.
+ Dung tích xylanh (cc): 10338 cc
+ Công suất lớn nhất (Kw/vòng phút): 309(420HP)/1900
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 600
* Kích thước xe (mm):
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 6890x2495x3880
+ Chiều dài cơ sở: 3300 + 1350
* Trọng lượng (kg):
+ Trọng lượng bản thân: 9500 kg
+ Tổng tải trọng cho phép TGGT: 24995 kg
+ Khối lượng kéo theo cho phép TGGT: 39300 kg
* Hộp số: FULLER (Mỹ), 12 số tiến, 2 số lùi
* Hệ thống treo:
+ Trước/sau: Nhíp lá hợp kim (9 Lá) + Ống giảm chấn thuỷ lực/ Nhíp sau hợp kim (12 lá)
+ Cầu xe liên doanh hãng Mercedes ( Đức)
+ Hệ thống phanh Wabco (Mỹ) có hệ thống ABS
* Đặc tính khác của xe:
+ Lốp xe trước/sau: 11.00R20
+ Mâm theo xe: Φ9
+ Tỉ số truyền cầu sau: 4.44
+ Chasssi U282(8+4)
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn:
+ Kiểu cabin H7– 2 Giường, cabin nâng điện, ghế hơi, cabin giảm chấn bằng 4 bóng hơi, điều hòa 2 chiều nóng và lạnh,
+ Bình dầu bằng hợp kim nhôm, bình khí bằng hợp kim nhôm
+ Hệ thống nâng cabin bằng điện
+ Gương chiếu hâu chỉnh bằng điện
+ Cabin chống ồn cực tốt.