www.otohaiau.com

"Cần tìm đối thủ"

Tìm kiếm Blog này

Giới thiệu xe tải chenglong 3 chân, cabin H53 mới nhất 2019

Công ty ô tô Hải Âu Giới thiệu và cho ra mắt xe tải chenglong 3 chân, cabin H53 mới nhất 2019 hoàn toàn mới.

Xe tải 3 chân chenglong hội tụ đầy đủ các yếu tố của 1 chiếc xe chuyên nghiệp hiện đại, giá thành hợp lý, hiệu năng mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng.

Xe tải thùng 3 chân chenglong là sự kết hợp hoàn mỹ, tinh tế từng chi tiết góc cạnh, mang đến những giá trị đích thực cho người dùng

Ngoại thất xe tải chenglong 3 chân:

– Động cơ: Yuichai 240 Hp, động cơ 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, có tu bô tăng áp

– Hộp số: hãng Fuller- Mỹ, hộp số có đồng tốc, trợ lực với 2 tầng nhanh chậm có công tắc chuyển tầng

– Cỡ lốp: 12R22.5 lốp bố thép không xăm

– Tải trọng: tải trọng cho phép tham gia giao thông của xe tải chenglong 3 chân lên đến 14 tấn, tổng tải 24 tấn

– Thùng xe: kích thước 9.400x 2.500x 3600 mm

Nội thất xe tải chenglong 3 chân:

– Cabin: M51 với 1 giường nằm, không gian bên trong xe rất rộng rãi

– Nội thất: trang bị ghế hơi, vô lăng điều chỉnh gật gù, giảm chấn, chống ồn. Điều hòa công suất lớn, có radio, cụm điều khiển với các nút bấm thiết kế tiện cho người lái xe điều khiển không bị mất tập trung

xe tai 3 chan chenglong

Loại phương tiện : Ô tô tải (có mui)

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân : 8670 (kg)

Phân bố : - Cầu trước/sau : 4040/4630 (kg)

Tải trọng cho phép chở :  15000 (kg)

Số người cho phép chở :  02 Người

Trọng lượng toàn bộ : 24000 (kg)

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 11950 x 2500 x 3690 (mm)

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 9420 x 2360 x 800/2150 (mm)

Khoảng cách trục : 5850 + 1350 (mm)

Vết bánh xe trước / sau : 2050/1860 (mm)

Số trục : 03

Công thức bánh xe : 6x4

Loại nhiên liệu : Diesel

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ: YC6A240-33

Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích : 7255 cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 177 kW/ 2300 v/ph

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---

Lốp trước / sau: 12R22.5 /12R22.5

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /khí nén

Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /khí nén

Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

 

 

 

 

.