www.otohaiau.com

"Cần tìm đối thủ"

www.otohaiau.com

Diễn đàn xe tải uy tín và lớn nhất việt nam, thỏa sức đăng tin mua bán, rao vặt miễn phí...

www.otohaiau.com

Diễn đàn xe tải uy tín và lớn nhất việt nam, thỏa sức đăng tin mua bán, rao vặt miễn phí...

www.otohaiau.com

Diễn đàn xe tải uy tín và lớn nhất việt nam, thỏa sức đăng tin mua bán, rao vặt miễn phí...

Sơ mi rơ mooc

Diễn đàn xe tải uy tín và lớn nhất việt nam, thỏa sức đăng tin mua bán, rao vặt miễn phí...

www.phutungchenglong.com

Diễn đàn xe tải uy tín và lớn nhất việt nam, thỏa sức đăng tin mua bán, rao vặt miễn phí...

Ô Tô Hải ÂU

Diễn đàn xe tải uy tín và lớn nhất việt nam, thỏa sức đăng tin mua bán, rao vặt miễn phí...

Tìm kiếm Blog này

Bán xe tải ben 4 chân máy cơ uro 2, có xe giao ngay

XE TẢI BEN HOWO 4 CHÂN 2019, Nhập khẩu nguyên chiếc 3 cục từ Trung Quốc, Mới 100%, nhíp sau 12 lá, nhíp trước 11 lá, là phiên bản mới nhất của SINOTRUCKXe ben Howo 371 Hp 3 chân chân động cơ 380 là sản phẩm mới nhất của TMT với cấu hình tốt nhất trên thị trường. Được sự hỗ trợ từ tập đoàn Sinotruk Howo và TMT MOTORS đã phối bộ các sản phẩm XE TẢI BEN HOWO 4 CHÂN 2019 chân tốt nhất thị trường hiện nay. Về chất lượng tương đương với xe nhập khẩu nguyên chiếc nhưng giá thành lại rẻ hơn rất nhiều nhờ vào chính sách thuế của nhà nước

ben 4 chân

ben 4 chân faw

Hỗ trợ vay vốn tới 80 % giá trị xe.
Hotline: Duẩn: 0961 62 85 95.
Thông số chi tiết.
1. Model xe: ZZ3317N3067W.
2. Năm sản xuất: 2016.
3. Nhà sản xuẩt.
Tập đoàn xe tải nặng quốc gia trung Quốc Cnhtc/sinotruk.
4. Công thức bánh xe: 8 x 4 (xe bốn chân).
5- Tải trọng: 16.700 kg.
6. Tổng Trọng tải cho phép: 30.000kg.
7. Model động cơ.
- Model: WD615.47, Tiêu chuẩn khí xả: EURO II.
- Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo).
- Công suất động cơ 371HP (273Kw).
8. Cabin.
- Cabin tiêu chuẩn HOWO 76 (Cabin có giường nằm, có điều hoà, radio, nghe nhạc Bluetoot, USB).
- Màu sắc cabin: Tùy chọn (xanh, trắng, đỏ, vàng).
9. Hộp số.
- Model hộp số: HW10.
- Loại 12 số tiến, 2 số lùi. Có đồng tốc cho các số.
10. Bộ li hợp.
- Côn dẫn động thủy lực có trợ lực hơi.
- Đường kính lá côn: Ǿ 430 mm.
11. Cầu xe.
- Hãng sản xuất: CNHTC Liên doanh STEYR (Áo).
- Cầu trước 9 Tấn, có 2 giảm xóc. Cầu sau 2 x 16 Tấn.
- Tỷ số truyền: 6,72.
- Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc cạnh) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau.
12. Khung xe (Sát xi).
Khung xe 2 lớp (8 + 8) mm. Gường ben dầy 8 mm.
13. Hệ thống phanh.
Phanh hơi hai mạch kép, có lốc kê. Có phanh động cơ bằng khí xả động cơ.
14. Thùng dầu nhiên liệu.
- Thùng dầu làm bằng hợp kim có khóa nắp thùng.
- Dung tích thùng dầu: 350 lít.
- Có lắp khung bảo vệ thùng dầu.
15. Hệ thống lái.
- Model: ZF 8098 (Đức).
- Có trợ lực lái bằng thủy lực.
16. Hệ thống điện.
24 V, 2 ắc qui mỗi cái 135 Ah.
17. Qui cách lốp.
- 12.00R20, - Lốp bố thép.
18. Thùng ben.
- Loại thùng vát chữ U, xương ben cứng, có nắp hậu.
- Kích thước thùng có thể đặt.
+Chiều dài 6000 x rộng 2300 x Cao 1080 mm.
19. Hệ thống xilanh ben.
- Nâng ben đầu nhãn hiệu HYVA.
20. Hệ thống quang nhíp.
Nhíp trước 5 lá, nhíp sau 6 lá dày, quang nhíp đôi, (độ dày lá nhíp 2.5mm).
21. Gạt đá.

Ben 4 chân máy cơ uro 2 hàng độc duy nhất chỉ có tại...

Ben 4 chân máy cơ uro 2 hiện nay trên thị trường chỉ còn duy nhất xe tải FAW, xe tải faw được nhập về từ rất sớm, hấp dẫn khách hàng Việt bởi giá cả phải chăng, rẻ hơn nhiều các dòng xe của Nhật Bản, Hàn Quốc mà chất lượng không hề kém cạnh. Các loại xe FAW đều có thiết kế sang trọng và được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên đảm bảo chất lượng phù hợp để di trên nhiều loại địa hình. Những mẫu xe tải FAW trên thị trường cũng rất đa dạng các dòng xe từ xe hạng nhẹ, xe ben, xe tải thùng… đáp ứng nhu cầu vận chuyển cũng như khách hàng thoải mái lựa chọn loại xe phù hợp với mục đích sử dụng.

Ben 4 chân máy cơ uro 2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

LoẠI xe

Ô tô tải tự đổ

Model

CA3312P2K2L4T4EA80

Động cơ

- Kiểu loại: WP10.340E32, tiêu chuẩn khí thải EURO II

- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp

- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian

- Công suất max: 250/340(kw/hp)/2200 (v/ph)

- Dung tích xilanh: 9726 ml. Tỷ số nén: 17:1

- Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L

- Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L

Li hợp

- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén

Hộp số

- Kiểu loại: FAST 9JSD135T đồng tốc, 9 số tiến và 1 số lùi có trợ lực

Cầu trước

- Tải trọng 9 tấn. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định.

Cầu sau

- Cầu đúc. Tỷ số truyền: 5.26

Khung xe

- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8(mm) các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê.

Hệ thống treo

- Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp trước

+ Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước.

- Hệ thống treo sau: Quang nhíp đôi 13 lá nhíp sau

Hệ thống lái

- Tay lái trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh

- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén

- Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau

- Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén.

Bánh xe và kiểu loại

- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ

- Cỡ lốp: 12.00R20

- Số lốp: 2 lốp trước, 8 lốp sau + 1 lốp dự phòng.

Cabin

- Cabin J5PV có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, MP3 stereo, cổng USB, tấm che nắng, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, còi hơi, điều hòa

- Chỗ ngồi của lái xe: Ghế lái có thể điều chỉnh được, trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng

- Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau.

Hệ thống nâng hạ ben

- Gồm bơm thủy lực, hệ thống thủy lực và tháp nâng ben HYVA Hà Lan

Hệ thống điện

- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw

- Máy phát điện 28V, 1540 W

- Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah

Kích thước (mm)

- Kích thước tổng thể: 9.190 x 2.500 x 3.230mm

- Kích thước thùng: 6.300 x 2.300 x 900mm

- Chiều dài cơ sở xe: 1.860+3.200 + 1.350mm

- Vệt bánh xe trước/sau: 2045mm/1.860mm

Trọng lượng (kg)

- Tự trọng: 14.370 Kg

- Tải trọng: 16.500/15.550 Kg

- Tổng trọng lượng: 31.000/30.000 Kg

- Tải trọng phân bố lên cầu trước: 9.000 Kg

- Tải trọng phân bố lên cầu sau: 16 x 2 = 32.000 Kg

Đặc tích chuyển động

- Tốc độ lớn nhất: 75 km/h

- Độ dốc lớn nhất vượt được: 40%

- Khoảng sáng gầm xe: 248 mm

- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m

- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30(L/100km)

- Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400 L.