Xe phun nước rửa đường xuất hiện nhiều nhất tại các thành phố, các khu công nghiệp. Nhiệm vụ của nó là rửa sạch đường, làm giảm lượng bụi và bảo vệ môi trường sống của con người.
Tại các thành phố lớn của nước ta hiện nay, dân cư tập trung đông cùng với việc liên tiếp xây dựng các công trình, lượng phương tiện giao thông lớn nên tình trạng khói bụi và ô nhiễm vô cùng nghiêm trọng. Sự có mặt của các Xe phun nước rửa đường trên những tuyến đường giúp người tham gia giao thông và người dân sống bên đường dễ chịu hơn nhờ lượng bụi giảm, không khí trong lành, sạch sẽ.
Tại các công trình xây dựng, khu khai thác mỏ,… nếu thiếu đi những chiếc Xe phun nước rửa đường sẽ chẳng có được bầu không khí trong sạch, thay vào đó là bụi dày đặc, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe công nhân viên trong công trường.
Nhờ hệ thống vòi phun mạnh, diện tích phun rộng, bên cạnh tác dụng phun rửa đường, xe phun nước còn được sử dụng để vận chuyển nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, chở nước đến những công trình, tưới tiêu cây xanh, hoa…
Hiện nay, trên thị trường Công ty cổ phần ô tô Vũ Linh là đơn vị uy tín nhất sản xuất, nhập khẩu và phân phối xe bồn phun nước rửa đường các loại.
Ô tô phun nước rửa đường tưới cây 9 khối ( 9.000 Lít ) lắp trên xe cơ sở ( Hino Lắp ráp trong nước )
KÍCH THƯỚC:
- Kích thước bao ngoài: 7.970 x 2.480 x 3.210 (mm)
- Kích thước phần bồn chứa nước: 2.000 x 1.950 x 1.510 (mm) ( 9.000L )
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Chiều dài cơ sở: 3.380 mm
KHỐI LƯỢNG:
- Khối lượng bản thân: 9.150 kg
- Khối lượng cho phép chở –
- Khối lượng toàn bộ:15.100 kg
- Số chỗ ngồi 03 (kể cả người lái)
ĐỘNG CƠ:
- Model:HINO J08E UG
- Loại Động cơ: Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
- Dung tích xy lanh: 7.684 cm3
- Đường kính xi lanh x hành trình piston: 112 x 130 (mm)
- Tỉ số nén: 18:1
- Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 235/2500 (Ps /v/ph)
- Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu: 700/1.500 (Nm/v/ph)
KHUNG XE:
- Hộp số: MS
- Hộp số chính: Kiểu Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi
- Tỉ số truyền: i1 = 8.189; i2 = 5.340; i3 = 3.076; i4 = 1.936; i5 = 1.341; i6= 1.0; iL = 7,142
HỆ THỐNG LÁI:
- Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
HỆ THỐNG PHANH:
- Hệ thống phanh chính: Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
- Hệ thống phanh dừng: Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
HỆ THỐNG TREO:
- Treo trước: Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
- Treo sau: Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
CẦU XE:
- Cầu trước: Tiết diện ngang kiểu I
- Cầu sau: Kiểu Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
- Tỉ số truyền: 7.4 m
LỐP XE: 10.00-20 ( 10.00R20)
- Số bánh: Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
- CA BIN: Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
- Tốc độ tối đa: 90 Km/h
- Khả năng leo dốc: 44,4 %
THÔNG SỐ KHÁC:
- Hệ thống điện: 24V, 60 Ah x 2
- Dung tích bình nhiên liệu: 200 L
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO):
- Bộ truyền lực: PTO
- Kiểu truyền động: Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
- Kiểu điều khiển: Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
- Thiết bị của bảng điều khiển: Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở